Thí sinh được chọn dự thi một trong 7 ngôn ngữ sau: Tiếng Anh, Nga, Pháp, Trung Quốc, Đức, Nhật, Hàn. Thí sinh được đăng ký dự thi môn ngoại ngữ khác với môn ngoại ngữ đang học tại trường phổ thông. Thí sinh là học viên GDTX được đăng ký dự thi bài thi ngoại ngữ để lấy kết quả tuyển sinh đại học, cao đẳng.
Các trường hợp được miễn thi bài thi Ngoại ngữ trong xét công nhận tốt nghiệp THPT gồm: Thành viên đội tuyển quốc gia dự thi Olympic quốc tế môn Ngoại ngữ theo quyết định của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT;
Thí sinh có một trong các chứng chỉ ngoại ngữ (giống hoặc khác với môn ngoại ngữ đang học tại trường phổ thông) hợp lệ, có giá trị sử dụng ít nhất đến ngày 26.6.2024 và đạt mức điểm tối thiểu theo bảng dưới đây:
TT |
Môn ngoại ngữ |
Chứng chỉ đạt yêu cầu tối thiểu |
Đơn vị cấp chứng chỉ |
1 |
Tiếng Anh |
120 |
Educational Testing Service (ETS) |
IELTS 4.0 điểm |
British Council (BC); International Development Program (IDP) |
||
|
Cambridge Assessment English |
||
Aptis ESOL B1 |
British Council (BC) |
||
Pearson English International Certificate (PEIC) Level 2 |
Pearson |
||
Chứng chỉ ngoại ngữ theo Khung năng lực ngoại ngữ 6, bậc dùng cho Việt Nam Bậc 3 |
Các đơn vị tổ chức thi theo quy chế thi đánh giá năng lực ngoại ngữ theo khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam hiện hành |
||
2 |
Tiếng Nga |
TORFL cấp độ 1 (Первый сертификационный уровень - ТРКИ-1)
|
Trung tâm Khoa học và Văn hóa Nga tại Hà Nội (The Russian centre of science and culture in Hanoi) |
3 |
Tiếng Pháp |
|
Trung tâm Nghiên cứu Sư phạm quốc tế (Centre International d'Etudes Pedagogiques - CIEP) Cơ quan Giáo dục Quốc tế Pháp (France Education International - FEI) |
4 |
Tiếng Trung Quốc |
- HSK cấp độ 3 |
Văn phòng Hán ngữ đối ngoại Trung Quốc (Han Ban); Ủy ban Khảo thí trình độ Hán ngữ quốc gia (The National Committee for the Test of Proficiency in Chinese); Tổng bộ Viện Khổng tử (Trung Quốc); Trung tâm hợp tác giao lưu ngôn ngữ giữa Trung Quốc và nước ngoài (Center for Language Education and Cooperation”) |
|
- TOCFL cấp độ 3 |
Ủy ban công tác thúc đẩy Kỳ thi đánh giá năng lực Hoa ngữ quốc gia (Steering Committee for the Test of Proficiency - Huayu) |
|
5 |
Tiếng Đức |
|
Ủy ban giáo dục phổ thông Đức tại nước ngoài (ZfA) |
6 |
Tiếng Nhật |
JLPT cấp độ N3 |
Quỹ Giao lưu quốc tế Nhật Bản (Japan Foundation) |
Thí sinh được miễn thi bài thi ngoại ngữ được tính 10 điểm cho bài thi để xét công nhận tốt nghiệp THPT.
Việt Đông
Nguồn BTNO
Tác giả: Ban Tuyên Giáo Tỉnh ủy, Dẫn nguồn
Ý kiến bạn đọc