|
19/12/2024
Công bố kết quả xếp hạng mức độ chuyển đổi số của các cơ quan, đơn vị nhà nước trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
UBND tỉnh vừa ban hành Quyết định số 2370/QĐ-UBND về kết quả đánh giá, xếp hạng mức độ chuyển đổi số của các cơ quan, đơn vị nhà nước trên địa bàn tỉnh Tây Ninh năm 2024.
Kết quả đánh giá, xếp hạng cụ thể như sau: KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ, XẾP HẠNG MỨC ĐỘ CHUYỂN ĐỔI SỐ CẤP TỈNH NĂM 2024 STT | ĐƠN VỊ | ĐIỂM TỐI ĐA | ĐIỂM THẨM ĐỊNH | TỶ LỆ (%) | XẾP HẠNG | XẾP LOẠI | 1 | Thanh tra tỉnh | 340 | 340 | 100,00 | 1 | Tốt | 2 | Văn phòng UBND tỉnh | 340 | 340 | 100,00 | 1 | Tốt | 3 | Sở Thông tin và Truyền thông | 430 | 427,9 | 99,51 | 3 | Tốt | 4 | Sở Công Thương | 430 | 427,5 | 99,42 | 4 | Tốt | 5 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 420 | 412,83 | 98,29 | 5 | Tốt | 6 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 400 | 390,96 | 97,74 | 6 | Tốt | 7 | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội | 400 | 390,29 | 97,57 | 7 | Tốt | 8 | Sở Nội vụ | 400 | 387,47 | 96,87 | 8 | Tốt | 9 | Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh | 400 | 387,45 | 96,86 | 9 | Tốt | 10 | Sở Khoa học và Công nghệ | 420 | 400,91 | 95,45 | 10 | Tốt | 11 | Sở Kế hoạch và đầu tư | 430 | 409 | 95,12 | 11 | Tốt | 12 | Sở Ngoại vụ | 390 | 368,67 | 94,53 | 12 | Tốt | 13 | Sở Tư pháp | 400 | 377,54 | 94,39 | 13 | Tốt | 14 | Sở Tài chính | 430 | 400,4 | 93,12 | 14 | Tốt | 15 | Sở Xây dựng | 390 | 360,53 | 92,44 | 15 | Tốt | 16 | Sở Văn hóa, thể thao và Du lịch | 400 | 367,74 | 91,94 | 16 | Tốt | 17 | Sở Giao thông vận tải | 390 | 356,53 | 91,42 | 17 | Tốt | 18 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 400 | 325,57 | 81,39 | 18 | Tốt | 19 | Sở Y Tế | 390 | 261,1 | 66,95 | 19 | Trung bình | KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ, XẾP HẠNG MỨC ĐỘ CHUYỂN ĐỔI SỐ CẤP HUYỆN NĂM 2024 STT | ĐƠN VỊ | ĐIỂM TỐI ĐA | ĐIỂM THẨM ĐỊNH | TỶ LỆ (%) | XẾP HẠNG | XẾP LOẠI | 1 | Thị xã Trảng Bàng | 800 | 695,36 | 86,92 | 1 | Tốt | 2 | Thị xã Hòa Thành | 800 | 690,03 | 86,25 | 2 | Tốt | 3 | Huyện Gò Dầu | 800 | 681,87 | 85,23 | 3 | Tốt | 4 | Huyện Tân Châu | 800 | 674,27 | 84,28 | 4 | Tốt | 5 | Huyện Dương Minh Châu | 800 | 655,1 | 81,89 | 5 | Tốt | 6 | Thành Phố Tây Ninh | 800 | 654,86 | 81,86 | 6 | Tốt | 7 | Huyện Bến Cầu | 800 | 650,32 | 81,29 | 7 | Tốt | 8 | Huyện Châu Thành | 800 | 642,96 | 80,37 | 8 | Tốt | 9 | Huyện Tân Biên | 800 | 613,56 | 76,70 | 9 | Khá | KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ, XẾP HẠNG MỨC ĐỘ CHUYỂN ĐỔI SỐ CẤP XÃ NĂM 2024 STT | ĐƠN VỊ | ĐIỂM TỐI ĐA | ĐIỂM THẨM ĐỊNH | TỶ LỆ (%) | XẾP HẠNG | XẾP LOẠI | I | Thành phố Tây Ninh | | | | | | 1 | UBND Phường Hiệp Ninh | 650 | 555,96 | 85,53 | 1 | Tốt | 2 | UBND Xã Bình Minh | 650 | 555,74 | 85,50 | 2 | Tốt | 3 | UBND Phường 1 | 650 | 547,13 | 84,17 | 3 | Tốt | 4 | UBND Phường Ninh Sơn | 650 | 538,89 | 82,91 | 4 | Tốt | 5 | UBND Phường 3 | 650 | 536,4 | 82,52 | 5 | Tốt | 6 | UBND Phường 2 | 650 | 536,08 | 82,47 | 6 | Tốt | 7 | UBND Phường Ninh Thạnh | 650 | 517,11 | 79,56 | 7 | Khá | 8 | UBND Xã Tân Bình | 650 | 516,11 | 79,40 | 8 | Khá | 9 | UBND Phường 4 | 650 | 497,15 | 76,48 | 9 | Khá | 10 | UBND Xã Thạnh Tân | 650 | 495,13 | 76,17 | 10 | Khá | II | Thị xã Hoà Thành | | | | | | 1 | UBND Phường Long Thành Bắc | 650 | 535,86 | 82,44 | 1 | Tốt | 2 | UBND Xã Trường Hòa | 650 | 535,41 | 82,37 | 2 | Tốt | 3 | UBND Phường Long Thành Trung | 650 | 518,75 | 79,81 | 3 | Khá | 4 | UBND Xã Trường Tây | 650 | 505,22 | 77,73 | 4 | Khá | 5 | UBND Xã Trường Đông | 650 | 500,59 | 77,01 | 5 | Khá | 6 | UBND Phường Hiệp Tân | 650 | 498,23 | 76,65 | 6 | Khá | 7 | UBND Xã Long Thanh Nam | 650 | 451,89 | 69,52 | 7 | Trung bình | 8 | UBND Phường Long Hoa | 650 | 337,95 | 51,99 | 8 | Kém | III | Thị xã Trảng Bàng | | | | | | 1 | UBND Phường Gia Bình | 650 | 552,25 | 84,96 | 1 | Tốt | 2 | UBND Phường An Tịnh | 650 | 506,83 | 77,97 | 2 | Khá | 3 | UBND Xã Đôn Thuận | 650 | 503,1 | 77,40 | 3 | Khá | 4 | UBND Phường Trảng Bàng | 650 | 476,71 | 73,34 | 4 | Khá | 5 | UBND Phường An Hòa | 650 | 463,41 | 71,29 | 5 | Khá | 6 | UBND Phường Gia Lộc | 650 | 434,94 | 66,91 | 6 | Trung bình | 7 | UBND Xã Phước Chỉ | 650 | 373,87 | 57,52 | 7 | Kém | 8 | UBND Phường Lộc Hưng | 650 | 367,01 | 56,46 | 8 | Kém | 9 | UBND Xã Phước Bình | 650 | 342,26 | 52,66 | 9 | Kém | 10 | UBND Xã Hưng Thuận | 650 | 234,61 | 36,09 | 10 | Kém | IV | Huyện Gò Dầu | | | | | | 1 | UBND Xã Thạnh Đức | 650 | 568,95 | 87,53 | 1 | Tốt | 2 | UBND Xã Cẩm Giang | 650 | 556,99 | 85,69 | 2 | Tốt | 3 | UBND Xã Bàu Đồn | 650 | 521,78 | 80,27 | 3 | Tốt | 4 | UBND Xã Phước Đông | 650 | 517,78 | 79,66 | 4 | Khá | 5 | UBND Thị trấn Gò Dầu | 650 | 507,93 | 78,14 | 5 | Khá | 6 | UBND Xã Phước Trạch | 650 | 489,28 | 75,27 | 6 | Khá | 7 | UBND Xã Phước Thạnh | 650 | 471,87 | 72,60 | 7 | Khá | 8 | UBND Xã Hiệp Thạnh | 650 | 469,67 | 72,26 | 8 | Khá | 9 | UBND Xã Thanh Phước | 650 | 422,31 | 64,97 | 9 | Trung bình | V | Huyện Bến Cầu | | | | | | 1 | UBND Xã An Thạnh | 650 | 539,65 | 83,02 | 1 | Tốt | 2 | UBND Xã Long Giang | 650 | 531,47 | 81,76 | 2 | Tốt | 3 | UBND Xã Long Khánh | 650 | 518,13 | 79,71 | 3 | Khá | 4 | UBND Xã Long Chữ | 650 | 478,21 | 73,57 | 4 | Khá | 5 | UBND Xã Lợi Thuận | 650 | 467,23 | 71,88 | 5 | Khá | 6 | UBND Xã Long Thuận | 650 | 462,1 | 71,09 | 6 | Khá | 7 | UBND Thị trấn Bến Cầu | 650 | 458,95 | 70,61 | 7 | Khá | 8 | UBND Xã Long Phước | 650 | 393,27 | 60,50 | 8 | Trung bình | 9 | UBND Xã Tiên Thuận | 650 | 296,6 | 45,63 | 9 | Kém | VI | Huyện Tân Châu | | | | | | 1 | UBND Xã Tân Hội | 650 | 512,71 | 78,88 | 1 | Khá | 2 | UBND Thị trấn | 650 | 510,8 | 78,58 | 2 | Khá | 3 | UBND Xã Thạnh Đông | 650 | 508,01 | 78,16 | 3 | Khá | 4 | UBND Xã Suối Dây | 650 | 489,52 | 75,31 | 4 | Khá | 5 | UBND Xã Tân Phú | 650 | 465,52 | 71,62 | 5 | Khá | 6 | UBND Xã Tân Đông | 650 | 461,14 | 70,94 | 6 | Khá | 7 | UBND Xã Tân Hà | 650 | 443,05 | 68,16 | 7 | Trung bình | 8 | UBND Xã Suối Ngô | 650 | 365,7 | 56,26 | 8 | Kém | 9 | UBND Xã Tân Thành | 650 | 347,4 | 53,45 | 9 | Kém | 10 | UBND Xã Tân Hưng | 650 | 342,4 | 52,68 | 10 | Kém | 11 | UBND Xã Tân Hòa | 650 | 331,13 | 50,94 | 11 | Kém | 12 | UBND Xã Tân Hiệp | 650 | 290 | 44,62 | 12 | Kém | VII | Huyện Tân Biên | | | | | | 1 | UBND Xã Thạnh Tây | 650 | 488,74 | 75,19 | 1 | Khá | 2 | UBND Xã Tân Bình | 650 | 472,1 | 72,63 | 2 | Khá | 3 | UBND Xã Thạnh Bình | 650 | 425,02 | 65,39 | 3 | Trung bình | 4 | UBND Xã Tân Lập | 650 | 424 | 65,23 | 4 | Trung bình | 5 | UBND Xã Tân Phong | 650 | 399,31 | 61,43 | 5 | Trung bình | 6 | UBND Thị trấn | 650 | 356,56 | 54,86 | 6 | Kém | 7 | UBND Xã Mỏ Công | 650 | 296,2 | 45,57 | 7 | Kém | 8 | UBND Xã Thạnh Bắc | 650 | 291,7 | 44,88 | 8 | Kém | 9 | UBND Xã Trà Vong | 650 | 236,15 | 36,33 | 9 | Kém | 10 | UBND Xã Hòa Hiệp | 650 | 223 | 34,31 | 10 | Kém | VIII | Huyện Dương Minh Châu | | | | | | 1 | UBND Xã Cầu Khởi | 650 | 508,29 | 78,20 | 1 | Khá | 2 | UBND Xã Lộc Ninh | 650 | 506,58 | 77,94 | 2 | Khá | 3 | UBND Xã Phước Ninh | 650 | 502,5 | 77,31 | 3 | Khá | 4 | UBND Xã Phước Minh | 650 | 487,66 | 75,02 | 4 | Khá | 5 | UBND Xã Chà Là | 650 | 486,58 | 74,86 | 5 | Khá | 6 | UBND Xã Phan | 650 | 486,31 | 74,82 | 6 | Khá | 7 | UBND Xã Bến Củi | 650 | 485,92 | 74,76 | 7 | Khá | 8 | UBND Xã Suối Đá | 650 | 481,25 | 74,04 | 8 | Khá | 9 | UBND Xã Bàu Năng | 650 | 478,88 | 73,67 | 9 | Khá | 10 | UBND Xã Truông Mít | 650 | 443,74 | 68,27 | 10 | Trung bình | 11 | UBND Thị trấn | 650 | 432,05 | 66,47 | 11 | Trung bình | IX | Huyện Châu Thành | | | | | | 1 | UBND Xã An Cơ | 650 | 525,16 | 80,79 | 1 | Tốt | 2 | UBND Xã Thành Long | 650 | 491,64 | 75,64 | 2 | Khá | 3 | UBND Xã Hòa Hội | 650 | 475,54 | 73,16 | 3 | Khá | 4 | UBND Xã Phước Vinh | 650 | 461,27 | 70,96 | 4 | Khá | 5 | UBND Xã Hòa Thạnh | 650 | 449,1 | 69,09 | 5 | Trung bình | 6 | UBND Xã An Bình | 650 | 447,46 | 68,84 | 6 | Trung bình | 7 | UBND Xã Đồng Khởi | 650 | 443 | 68,15 | 7 | Trung bình | 8 | UBND Xã Ninh Điền | 650 | 440,86 | 67,82 | 8 | Trung bình | 9 | UBND Thị trấn Châu Thành | 650 | 439,5 | 67,62 | 9 | Trung bình | 10 | UBND Xã Thái Bình | 650 | 438,36 | 67,44 | 10 | Trung bình | 11 | UBND Xã Thanh Điền | 650 | 429,84 | 66,13 | 11 | Trung bình | 12 | UBND Xã Trí Bình | 650 | 423,87 | 65,21 | 12 | Trung bình | 13 | UBND Xã Biên Giới | 650 | 372,9 | 57,37 | 13 | Kém | 14 | UBND Xã Long Vĩnh | 650 | 333,87 | 51,36 | 14 | Kém | 15 | UBND Xã Hảo Đước | 650 | 333,6 | 51,32 | 15 | Kém |
|
|